One-Year Student Visa course

Genki Japanese and Culture School

Giá
school-reference
detail

Chủ đề khóa học

Nghe, phát biểu, phát âm, đọc, viết, từ vựng và Ngữ pháp

Lịch học

Thời lượng khóa học
40 tuần
Buổi/tuần
20 lessons per week (mỗi tiết học kéo dài 50 phút)
Ngày học
Thứ hai - Thứ sáu

Thời gian học

You can choose from the following class times:

Buổi sáng phiên
09:30 - 13:10
Chiều phiên
11:25 - 15:50
Chiều phiên
14:05 - 17:45

Lịch học có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và theo mùa.

Mô tả khóa học

Study intensively in Japan for a full year! This course allows you to receive a student visa while studying at GenkiJACS' Nagoya branch.

The course offers 4 start dates per year, in January, April, July-August and October. Because of the Japanese government's deadlines, you must apply roughly 5 months in advance to be able to receive a student visa. So application deadlines would be as follows:
January start: Apply by August 20 of previous year
April start: Apply by November 20 of previous year
End of July start: Apply by February 20
October start: Apply by May 20

The course has 40 weeks of lessons, scheduled as follows:
Term 1: 10 weeks
Holiday 1: 3 weeks
Term 2: 10 weeks
Holiday 2: 3 weeks
Term 3: 10 weeks
Holiday 3: 3 weeks
Term 4: 10 weeks
(holidays will depend on the intake)

The classes you will attend are the same award-winning small-group Japanese classes GenkiJACS is already famous for. You'll have 20 classes per week, Monday through Friday, with a maximum of 8 students per class, and a focus on Japanese for everyday communication in daily life and work.

The student visa allows you to work for up to 28 hours per week while studying, which helps to reduce the cost of a year in Japan. Our staff are happy to help you find a part time job.

The Japanese student visa has some government restrictions, so we cannot accept requests from all countries - contact us for details. Additionally, applicants must meet these requirements:
- Have graduated high school or equivalent
- Have no criminal record
- Be able to show proof of savings (or family savings) to pay for tuition and living expenses

Lớp học cấp

Cơ bản
Sơ cấp
Thấp trung gian
Bạn sẽ phải làm bài kiểm tra trình độ vào ngày khai giảng để xếp lớp Bạn cũng có thể làm bài kiểm tra này trước khi đến Nagoya.

Sỹ số lớp

Trung bình 6 sinh viên
Tối đa 8 sinh viên

Tuổi sinh viên

Độ tuổi 16 tuổi và lớn hơn
Trung bình 25 tuổi

Chứng chỉ

Chứng chỉ hoàn thành khóa học sẽ được trao vào cuối khóa học
Đọc tiếp...
school
photos

Ảnh

  • Genki Japanese and Culture School 1/17
  • Genki Japanese and Culture School 2/17
  • Genki Japanese and Culture School 3/17
  • Genki Japanese and Culture School 4/17
  • Genki Japanese and Culture School 5/17
  • Apartments offered by Genki Japanese and Culture School 6/17
  • Apartments offered by Genki Japanese and Culture School 7/17
  • Apartments offered by Genki Japanese and Culture School 8/17
  • Ký túc xá tại trường Genki Japanese and Culture School 9/17
  • Ký túc xá tại trường Genki Japanese and Culture School 10/17
  • Ký túc xá tại trường Genki Japanese and Culture School 11/17
  • Apartments offered by Genki Japanese and Culture School 12/17
  • Apartments offered by Genki Japanese and Culture School 13/17
  • Apartments offered by Genki Japanese and Culture School 14/17
  • Genki Japanese and Culture School 15/17
  • Genki Japanese and Culture School 16/17
  • Genki Japanese and Culture School 17/17
reviews

Nhận xét

100% giới thiệu

dựa trên 1 đánh giá
5 sao
0
4 sao
1
3 sao
0
2 sao
0
1 sao
0
Chất lượng dạy học
Cơ sở vật chất trường học
Hoạt động xã hội
Địa điểm trường học

"Great system of learning Japanese, excellent teachers."

Sameer Patel, sinh viên từ Hoa Kỳ

Teaching methods are really Helpful in learning a language. Location was directly in front of the station which is convenient. Facility is really old and outdated. Classroom and system isn't built yet as its 1st year for GENKI JACS in Nagoya. If you like it clean. I recommend tell the school before hand to set up expectations.

Đọc tiếp...

Xếp hạng của tôi cho trường học này

Chất lượng dạy học
Cơ sở vật chất trường học
Hoạt động xã hội
Địa điểm trường học
Thời lượng học
50 tuần
Ngày học
3 Apr 2022 - 24 Mar 2023
Bạn có giới thiệu trường này?
Đây là đánh giá được xác minh. Học viên này đã đặt một khóa học tại trường này thông qua Language International.
housing

Nhà ở

GenkiJACS cung cấp những loại nhà ở:
homestay

Homestay - Single-person room - Ăn sáng và ăn tối

5,318,473 ₫
hàng tuần

Homestay - Single-person room - Breakfast and dinner

Độ tuổi: 16 tuổi và lớn hơn
Địa điểm: Outside the city center of Nagoya
Loại nhà ở: Homestay
Loại phòng: Single-person room
Bữa ăn: Ăn sáng và ăn tối (14 bữa ăn mỗi tuần)
Cơ sở vật chất: Nhà bếp, giặt ủi, internet không dây, internet miễn phí, điều hoà nhiệt độ, và hệ thống sưởi ấm
Khoảng cách đến trường: 40 - 90 phút bằng train or subway
Sẵn có: Tháng một - Tháng mười hai
Ngày đến: Chủ nhật, bất cứ lúc nào
Ngày khởi hành: Thứ bảy, bất cứ lúc nào
5,318,473 ₫
The opportunity to stay with a Japanese host family is the perfect way to immerse yourself in the culture, and practice at "home" what you learned at school that day.

When arranging a host family for you, we try to take into account any needs or preferences you may have, such as smoker or non-smoker, allergies, English ability, and so on. Your host family can act as guides and mentors, friends and companions, and a wonderful resource in your adventure in Japan. They are likely to be the people you become closest to during your stay, which is why we work with a very reputable homestay provider that performs a thorough screening of all host family applicants, to ensure that they can provide a suitable environment to assist your learning and to allow you to fully experience Japan.
visa

Hỗ trợ visa

Chúng tôi không thể thay mặt sinh viên để đăng ký visa. Tuy nhiên, trường học có thể cung cấp cho bạn tất cả các loại giấy tờ cần thiết, trợ giúp bạn xin visa.

Thư tiếp nhận của bạn sẽ được gửi đến địa chỉ nhà bạn theo đường gửi thư thông thường miễn phí. Nếu bạn muốn nhận được giấy tờ của mình theo đường chuyển phát nhanh, thì bạn sẽ phải trả thêm ¥ 6,500 khi thực hiện đăng ký.

Thông tin chuyến bay và vận chuyển tại sân bay

Please note that we do not book flights for our students. If you are researching airfare costs, we recommend using Kayak.com, a search engine that lets you compare flight options from your home country to Nagoya based on your budget, schedule and preferences.

Bảo hiểm du lịch

Yên tâm du học với chương trình bảo hiểm sức khỏe và trách nhiệm nhân sự của Language International. Khi bạn đặt khóa học thông qua chúng tôi, bạn có thể lựa chọn mua một gói bảo hiểm quốc tế không chỉ giúp bạn chi trả các chi phí chăm sóc sức khỏe, mà còn bảo vệ tài sản cá nhân của bạn. Bạn phải đánh dấu vào mục bảo hiểm tương ứng khi thực hiện đăng ký.

Tìm hiểu thêm về các loại hình bảo hiểm »

Đọc tiếp...
questions

Câu hỏi & câu trả lời

Có câu hỏi? Hãy nhận câu trả lời từ nhân viên và cựu sinh viên Genki Japanese and Culture School.

Đặt câu hỏi
Hiển thị giá