TOEFL® iBT and Academic English (Part-time)

Kaplan International: Boston

Giá
school-reference
detail

Chủ đề khóa học

Nghe, phát biểu, phát âm, đọc, viết, từ vựng và Ngữ pháp

Lịch học

Thời lượng khóa học
1-12 tuần
Ngày khai giảng
Thứ hai hàng tuần
Buổi/tuần
20 lessons per week (mỗi tiết học kéo dài 45 phút)
Ngày học
Thứ hai - Thứ sáu
Ngày nghỉ lễ
28 Th11 2024 - 29 Th11 2024, 23 Th12 2024 - 30 Th12 2024, 01 Th01 2025, 20 Th01 2025, 26 Th05 2025, 19 Th06 2025, 04 Th07 2025, 01 Th09 2025, 27 Th11 2025 - 28 Th11 2025, 25 Th12 2025 - 26 Th12 2025

Trường Kaplan International nghỉ làm việc vào các ngày lễ nêu trên. Trường không dạy bù cho những ngày lễ này, vì vậy hãy bảo đảm là bạn chọn ngày khai giảng thích hợp.

Thời gian học

Buổi sáng phiên
08:30 - 11:45
Nghỉ giải lao
11:45 - 12:30
Bài học
12:30 - 14:00
Nghỉ giải lao
14:00 - 14:15
Chiều phiên
14:15 - 17:30

Lịch học có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và theo mùa.

Mô tả khóa học

International employers and universities often require TOEFL or IELTS scores for admission. The TOEFL and IELTS Test-Preparation courses help students build the skills, techniques and knowledge needed to succeed in these exams. The IETLS and TOEFL supplementary courses consist of 20 lessons of general English classes -- the building blocks for high scores -- 7 lessons of structured independent study, and 8 lessons of Exam Preparation lessons each week.

Lớp học cấp

Trung cấp - nâng cao
Nâng cao
Bạn sẽ phải làm bài kiểm tra trình độ vào ngày khai giảng để xếp lớp Bạn cũng có thể làm bài kiểm tra này trước khi đến Boston.

Sỹ số lớp

Trung bình 12 sinh viên
Tối đa 15 sinh viên

Tuổi sinh viên

Độ tuổi 16 tuổi và lớn hơn

Chứng chỉ

Chứng chỉ hoàn thành khóa học sẽ được trao vào cuối khóa học
Đọc tiếp...
school
photos

Ảnh

  • Lớp học tại trường Kaplan International: Boston 1/146
  • Lớp học 1 kèm 1 tại trường Kaplan International: Boston 2/146
  • Lớp học tại trường Kaplan International: Boston 3/146
  • Phòng họp tại trường Kaplan International: Boston 4/146
  • Cổng vào trường Kaplan International: Boston 5/146
  • Sinh viên trường Kaplan International: Boston 6/146
  • Sinh viên trường Kaplan International: Boston 7/146
  • Sinh viên trường Kaplan International: Boston 8/146
  • Sinh viên trường Kaplan International: Boston 9/146
  • Sinh viên trường Kaplan International: Boston 10/146
  • Cổng vào trường Kaplan International: Boston 11/146
  • Phòng máy tính tại trường Kaplan International: Boston 12/146
  • Lớp học 1 kèm 1 tại trường Kaplan International: Boston 13/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 14/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 15/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 16/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 17/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 18/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 19/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 20/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 21/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 22/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 23/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 24/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 25/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 26/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 27/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 28/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 29/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 30/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 31/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 32/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 33/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 34/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 35/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 36/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 37/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 38/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 39/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 40/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 41/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 42/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 43/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 44/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 45/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 46/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 47/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 48/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 49/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 50/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 51/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 52/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 53/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 54/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 55/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 56/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 57/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 58/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 59/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 60/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 61/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 62/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 63/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 64/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 65/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 66/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 67/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 68/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 69/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 70/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 71/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 72/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 73/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 74/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 75/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 76/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 77/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 78/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 79/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 80/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 81/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 82/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 83/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 84/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 85/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 86/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 87/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 88/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 89/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 90/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 91/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 92/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 93/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 94/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 95/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 96/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 97/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 98/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 99/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 100/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 101/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 102/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 103/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 104/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 105/146
  • Ở cùng nhà dân tại trường Kaplan International: Boston 106/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 107/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 108/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 109/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 110/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 111/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 112/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 113/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 114/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 115/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 116/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 117/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 118/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 119/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 120/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 121/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 122/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 123/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 124/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 125/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 126/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 127/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 128/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 129/146
  • Ký túc xá tại trường Kaplan International: Boston 130/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 131/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 132/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 133/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 134/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 135/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 136/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 137/146
  • Apartments offered by Kaplan International: Boston 138/146
  • Kaplan International: Boston 139/146
  • Kaplan International: Boston 140/146
  • Kaplan International: Boston 141/146
  • Kaplan International: Boston 142/146
  • Kaplan International: Boston 143/146
  • Kaplan International: Boston 144/146
  • Kaplan International: Boston 145/146
  • Kaplan International: Boston 146/146
reviews

Nhận xét

100% giới thiệu

dựa trên 3 đánh giá
5 sao
0
4 sao
3
3 sao
0
2 sao
0
1 sao
0
Chất lượng dạy học
Cơ sở vật chất trường học
Hoạt động xã hội
Địa điểm trường học
Nhà ở

"It was great and functional"

Noah Lautaro Waissbluth Gaspar, sinh viên từ Hoa Kỳ

It was very good, because I had a very good teacher, we had good interactive activities with the book, but for me the best thing was when we did extra activities that were like debate, kahoot, ordering words, etc.
good location with good size.

Đọc tiếp...

Xếp hạng của tôi cho trường học này

Chất lượng dạy học
Cơ sở vật chất trường học
Hoạt động xã hội
Địa điểm trường học
Ngày học
21 Feb 2022 - 25 Feb 2022
Bạn có giới thiệu trường này?
Đây là đánh giá được xác minh. Học viên này đã đặt một khóa học tại trường này thông qua Language International.

"Friendly and helpful environment"

Mohammed Omar M Alsadhan, sinh viên từ Hoa Kỳ

It was a good experience. I felt I had improved my English with regards to reading writing, vocabulary and grammar.
I didn't mention the speaking part because we didn't focus on it in class. In general, Kaplan is a good school and I highly recommend it.

Đọc tiếp...

Xếp hạng của tôi cho trường học này

Chất lượng dạy học
Cơ sở vật chất trường học
Hoạt động xã hội
Địa điểm trường học
Thời lượng học
3 tuần
Ngày học
8 Aug 2016 - 2 Sep 2016
Bạn có giới thiệu trường này?
Đây là đánh giá được xác minh. Học viên này đã đặt một khóa học tại trường này thông qua Language International.

"An experience full of awesome people and incredible activities."

Sofia Herbas Loureiro, sinh viên từ Bolivia

The classes and teachers are good, we do different kinds of activities so we never get bored. The location is excellent, it is easy to get there by bus or train and there you have a lot of places to eat, visit and shop.
My homestay is not good, I never talk with the family, that is why I requested to change my homestay.

Đọc tiếp...

Xếp hạng của tôi cho trường học này

Chất lượng dạy học
Cơ sở vật chất trường học
Hoạt động xã hội
Địa điểm trường học
Nhà ở
Thời lượng học
23 tuần
Ngày học
21 Jan 2013 - 5 Jul 2013
Bạn có giới thiệu trường này?
Đây là đánh giá được xác minh. Học viên này đã đặt một khóa học tại trường này thông qua Language International.
housing

Nhà ở

Kaplan International cung cấp những loại nhà ở:
homestay

Homestay - Single-person room - Không ăn

8,408,595 ₫
hàng tuần

Homestay (No meals) Min. age 18 (Single)

Độ tuổi: 18 tuổi và lớn hơn
Loại nhà ở: Homestay
Loại phòng: Single-person room
Bữa ăn: Không ăn
Cơ sở vật chất: Giặt ủi và internet miễn phí
Sẵn có: Tháng một - Tháng mười hai
Ngày đến: Chủ nhật, bất cứ lúc nào
Ngày khởi hành: Thứ bảy, bất cứ lúc nào
8,408,595 ₫
Homestay accommodation is ideal for students who want to learn about and immerse themselves in U.S. culture. Sharing meals with your hosts every day, you'll benefit from speaking English in relaxed, natural situations - a great way to learn English.

Homestay - Phòng ở 2 người - Ăn sáng và ăn tối

9,086,708 ₫
hàng tuần

Homestay (14 meals/week) Min. age 18 (Twin)

Độ tuổi: 16 tuổi và lớn hơn
Loại nhà ở: Homestay
Loại phòng: Phòng ở 2 người
Bữa ăn: Ăn sáng và ăn tối (14 bữa ăn mỗi tuần)
Cơ sở vật chất: Giặt ủi và internet miễn phí
Sẵn có: Tháng một - Tháng mười hai
Ngày đến: Chủ nhật, bất cứ lúc nào
Ngày khởi hành: Thứ bảy, bất cứ lúc nào
9,086,708 ₫
Homestay accommodation is ideal for students who want to learn about and immerse themselves in U.S. culture. Sharing meals with your hosts every day, you'll benefit from speaking English in relaxed, natural situations - a great way to learn English.

Homestay - Single-person room - Ăn sáng

9,086,708 ₫
hàng tuần

Homestay (7 meals/week) Min. age 18 (Single)

Độ tuổi: 18 tuổi và lớn hơn
Loại nhà ở: Homestay
Loại phòng: Single-person room
Bữa ăn: Ăn sáng (7 bữa ăn mỗi tuần)
Cơ sở vật chất: Giặt ủi và internet miễn phí
Sẵn có: Tháng một - Tháng mười hai
Ngày đến: Chủ nhật, bất cứ lúc nào
Ngày khởi hành: Thứ bảy, bất cứ lúc nào
9,086,708 ₫
Homestay accommodation is ideal for students who want to learn about and immerse themselves in U.S. culture. Sharing meals with your hosts every day, you'll benefit from speaking English in relaxed, natural situations - a great way to learn English.

Homestay - Phòng ở 2 người - Ăn sáng và ăn tối

10,036,065 ₫
hàng tuần

Homestay (14 meals/week) Under 18 (Twin)

Độ tuổi: 16 - 17 tuổi
Loại nhà ở: Homestay
Loại phòng: Phòng ở 2 người
Bữa ăn: Ăn sáng và ăn tối (14 bữa ăn mỗi tuần)
Cơ sở vật chất: Giặt ủi và internet miễn phí
Sẵn có: Tháng một - Tháng mười hai
Ngày đến: Chủ nhật, bất cứ lúc nào
Ngày khởi hành: Thứ bảy, bất cứ lúc nào
10,036,065 ₫
Homestay accommodation is ideal for students who want to learn about and immerse themselves in U.S. culture. Sharing meals with your hosts every day, you'll benefit from speaking English in relaxed, natural situations - a great way to learn English.

Homestay - Single-person room - Ăn sáng

10,036,065 ₫
hàng tuần

Homestay (7 meals/week) Under 18 (Single)

Độ tuổi: 16 - 17 tuổi
Loại nhà ở: Homestay
Loại phòng: Single-person room
Bữa ăn: Ăn sáng (7 bữa ăn mỗi tuần)
Cơ sở vật chất: Giặt ủi và internet miễn phí
Sẵn có: Tháng một - Tháng mười hai
Ngày đến: Chủ nhật, bất cứ lúc nào
Ngày khởi hành: Thứ bảy, bất cứ lúc nào
10,036,065 ₫
Homestay accommodation is ideal for students who want to learn about and immerse themselves in U.S. culture. Sharing meals with your hosts every day, you'll benefit from speaking English in relaxed, natural situations - a great way to learn English.

Homestay - Single-person room - Ăn sáng và ăn tối

11,392,290 ₫
hàng tuần

Homestay (14 meals/week) Min. age 18 (Single)

Độ tuổi: 16 tuổi và lớn hơn
Loại nhà ở: Homestay
Loại phòng: Single-person room
Bữa ăn: Ăn sáng và ăn tối (14 bữa ăn mỗi tuần)
Cơ sở vật chất: Giặt ủi và internet miễn phí
Sẵn có: Tháng một - Tháng mười hai
Ngày đến: Chủ nhật, bất cứ lúc nào
Ngày khởi hành: Thứ bảy, bất cứ lúc nào
11,392,290 ₫
Homestay accommodation is ideal for students who want to learn about and immerse themselves in U.S. culture. Sharing meals with your hosts every day, you'll benefit from speaking English in relaxed, natural situations - a great way to learn English.

Homestay - Single-person room - Ăn sáng và ăn tối

12,341,648 ₫
hàng tuần

Homestay (14 meals/week) Under 18 (Single)

Độ tuổi: 16 - 17 tuổi
Loại nhà ở: Homestay
Loại phòng: Single-person room
Bữa ăn: Ăn sáng và ăn tối (14 bữa ăn mỗi tuần)
Cơ sở vật chất: Giặt ủi và internet miễn phí
Sẵn có: Tháng một - Tháng mười hai
Ngày đến: Chủ nhật, bất cứ lúc nào
Ngày khởi hành: Thứ bảy, bất cứ lúc nào
12,341,648 ₫
Homestay accommodation is ideal for students who want to learn about and immerse themselves in U.S. culture. Sharing meals with your hosts every day, you'll benefit from speaking English in relaxed, natural situations - a great way to learn English.
student-residence

Student residence - Single-person room - Không ăn

19,665,263 ₫
hàng tuần

Boston Apartments-The Bon (No meals) Min. age 18 (Single)

Độ tuổi: 18 tuổi và lớn hơn
Địa chỉ: 1260 Boylston Street, Boston, MA 02115, USA
Loại nhà ở: Student residence
Loại phòng: Single-person room
Bữa ăn: Không ăn
Cơ sở vật chất: Phòng tắm riêng, nhà bếp, internet không dây, và internet miễn phí
Khoảng cách đến trường: 20 phút bằng bus
Sẵn có: Tháng một - Tháng mười hai
Ngày đến: Chủ nhật, bất cứ lúc nào
Ngày khởi hành: Thứ bảy, bất cứ lúc nào
19,665,263 ₫
Student Apartments – The Bon is a completely new property purposefully designed for students and professionals. The building features a wide range of amenities including a 24-hour gym, yoga studio, study rooms and lounge areas and an outdoor terrace.

Each apartment is fully equipped with plenty of storage, comfortable queen-size beds, a waterfall shower, state-of-the art kitchen appliances and fixtures as well as a selection of home comforts, from 50-inch smart TVs to designer furniture. This residence features a 24-hour front desk, concierge and host team who are always on hand to look after you.

Studio or apartments available

Private bathrooms and kitchen

Utilities and WiFi included

Onsite gym and yoga studio

Study areas

Communal lounge and terrace

24-hour concierge

Student residence - Single-person room - Không ăn

20,614,620 ₫
hàng tuần

Boston Apartments-The Bon (No meals) Min. age 18 (Deluxe Single)

Độ tuổi: 18 tuổi và lớn hơn
Địa chỉ: 1260 Boylston Street, Boston, MA 02115, USA
Loại nhà ở: Student residence
Loại phòng: Single-person room
Bữa ăn: Không ăn
Cơ sở vật chất: Phòng tắm riêng, nhà bếp, internet không dây, và internet miễn phí
Khoảng cách đến trường: 20 phút bằng bus
Sẵn có: Tháng một - Tháng mười hai
Ngày đến: Chủ nhật, bất cứ lúc nào
Ngày khởi hành: Thứ bảy, bất cứ lúc nào
20,614,620 ₫
Student Apartments – The Bon is a completely new property purposefully designed for students and professionals. The building features a wide range of amenities including a 24-hour gym, yoga studio, study rooms and lounge areas and an outdoor terrace.

Each apartment is fully equipped with plenty of storage, comfortable queen-size beds, a waterfall shower, state-of-the art kitchen appliances and fixtures as well as a selection of home comforts, from 50-inch smart TVs to designer furniture. This residence features a 24-hour front desk, concierge and host team who are always on hand to look after you.

Studio or apartments available

Private bathrooms and kitchen

Utilities and WiFi included

Onsite gym and yoga studio

Study areas

Communal lounge and terrace

24-hour concierge
visa

Hỗ trợ visa

Chúng tôi không thể thay mặt sinh viên để đăng ký visa. Tuy nhiên, trường học có thể cung cấp cho bạn tất cả các loại giấy tờ cần thiết, trợ giúp bạn xin visa.

Nếu bạn học toàn thời gian ở Hoa Kỳ với thời gian trên 18 giờ/tuần, thì bạn sẽ nhận được mẫu I-20, bạn sẽ phải điền đầy đủ và nộp cho Đại sứ quán Hoa Kỳ cùng với bản đăng ký xin Visa sinh viên F-1 của mình. Trên mẫu I-20 có một số SEVIS dùng để giám sát. Sinh viên muốn đăng ký xin visa sinh viên phải trả lệ phí SEVIS trực tuyến trước khi đến Đại sứ quán hay Lãnh sự quán Hoa Kỳ để phỏng vấn xin visa.

Mẫu I-20 sẽ được gửi tới địa chỉ nhà bạn theo đường gửi thư thông thường miễn phí. Nếu bạn muốn nhận giấy tờ của mình theo đường chuyển phát nhanh, thì bạn sẽ phải trả thêm $100 khi thực hiện đăng ký.

Xin hãy lưu ý là luật pháp Hoa Kỳ quy định rằng mẫu I-20 chỉ được cấp cho sinh viên có dự định theo đuổi chương trình học Tiếng Anh toàn thời gian. Luật pháp Hoa Kỳ không cho phép sinh viên học bán thời gian với Visa sinh viên F-1. Nếu thời gian học của bạn ít hơn 18 giờ/tuần, thì bạn sẽ phải đăng ký xin Visa thăm viếng (B1/B2) cho mình.

Tìm hiểu thêm về cách thức xin visa sinh viên vào Hoa Kỳ »

Thông tin chuyến bay và vận chuyển tại sân bay

Trường học có cung cấp dịch vụ đưa đón tại sân bay. Nếu bạn muốn được đón tại sân bay, xin hãy cung cấp cho chúng tôi thông tin về chuyến bay và ngày đến của bạn. Chi phí đưa đón một chiều từ sân bay Boston Logan Airport là $125. Bạn phải đặt trước dịch vụ đưa đón tại sân bay khi đăng ký khóa học.

Please note that we do not book flights for our students. If you are researching airfare costs, we recommend using Kayak.com, a search engine that lets you compare flight options from your home country to Boston based on your budget, schedule and preferences.

Bảo hiểm du lịch

Yên tâm du học với chương trình bảo hiểm sức khỏe và trách nhiệm nhân sự của Language International. Khi bạn đặt khóa học thông qua chúng tôi, bạn có thể lựa chọn mua một gói bảo hiểm quốc tế không chỉ giúp bạn chi trả các chi phí chăm sóc sức khỏe, mà còn bảo vệ tài sản cá nhân của bạn. Bạn phải đánh dấu vào mục bảo hiểm tương ứng khi thực hiện đăng ký.

Tìm hiểu thêm về các loại hình bảo hiểm »

Đọc tiếp...
questions

Câu hỏi & câu trả lời

Có câu hỏi? Hãy nhận câu trả lời từ nhân viên và cựu sinh viên Kaplan International: Boston.

Đặt câu hỏi
Hiển thị giá